Đọc nhanh: 高空弹跳 (cao không đạn khiêu). Ý nghĩa là: nhảy bungee (Tw).
高空弹跳 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhảy bungee (Tw)
bungee jumping (Tw)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高空弹跳
- 悬挂 式 滑翔机 藉 著 暖 气流 在 高空 飞行
- Máy bay lượn treo bay trên không cao nhờ dòng không khí nóng.
- 噍 , 那 亭子 高高地 立在 空中 呢
- Ôi, căn kiosk đứng cao trên không trung đấy.
- 他 跳高 时 试跳 了 几次 才 跳过去
- Anh ấy đã thử nhảy mấy lần mới nhảy qua được.
- 他 跳 得 很 高
- Anh ấy nhảy rất cao.
- 新球 跳 得 很 高
- Quả bóng mới nảy rất cao.
- 空姐 的 工作 要求 很 高
- Công việc của tiếp viên hàng không yêu cầu cao.
- 昨天上午 海上 世界 上空 艳阳高照 不少 市民 来到 这个 海边 游玩
- Sáng hôm qua, mặt trời đã chiếu sáng trên mặt biển, rất nhiều người dân đã đến bãi biển này để chơi.
- 拦击 空中 球是 网球 中 非常 高难度 的 技术 动作
- Quật bóng trên không là động tác kỹ thuật khó trong môn quần vợt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弹›
空›
跳›
高›