Đọc nhanh: 高级专员 (cao cấp chuyên viên). Ý nghĩa là: cao ủy, cao uỷ, thống sứ.
高级专员 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cao ủy
high commissioner
✪ 2. cao uỷ
✪ 3. thống sứ
法国侵占时期在北越、中越、柬埔寨和老挝等地设立的监督内外的最高法籍官员
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高级专员
- 高级别 员工 需要 更 多 培训
- Nhân viên cấp bậc cao cần đào tạo thêm.
- 银行 高级 职员 的 工薪 很 高
- Nhân viên cấp cao của ngân hàng lương rất cao.
- 公司 重点 培养 高级 管理人员
- Công ty tập trung đào tạo các nhà quản lý cấp cao.
- 他 是 高级 程序员
- Anh ấy là lập trình viên cấp cao.
- 他 是 个 小 文员 收入 本来 不高 。 这时 孩子 因 病 住院 真是 捉襟见肘 啊
- Anh ấy là một nhân viên nhỏ và thu nhập của anh ấy không cao. Lúc này cháu bé nhập viện do bị ốm, thật căng.
- 他 是 一位 高级官员
- Anh ấy là một vị quan chức cấp cao.
- 军功章 的 获得者 们 被 按 级别 高低 召见 等级 最高 的 官员 排 在 第一位
- Những người đạt được Huân chương Quân công được triệu tập theo thứ tự cao thấp của cấp bậc - các quan chức cấp cao nhất được xếp ở vị trí đầu tiên.
- 她 是 一位 资深 的 运动 教练 , 专注 于 提高 运动员 的 体能
- Cô ấy là một huấn luyện viên thể thao kỳ cựu, chuyên vào việc cải thiện thể lực cho các vận động viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
专›
员›
级›
高›