Đọc nhanh: 高卧 (cao ngoạ). Ý nghĩa là: kê gối cao mà ngủ; vô tư không lo nghĩ; vô tư lự, ẩn cư; ở ẩn.
高卧 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kê gối cao mà ngủ; vô tư không lo nghĩ; vô tư lự
高枕而卧
✪ 2. ẩn cư; ở ẩn
比喻隐居,亦指隐居不仕的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高卧
- 万丈高楼
- lầu cao muôn trượng; lầu cao ngất.
- 麦茬 很 高
- Gốc rạ lúa mì rất cao.
- 万分 高兴
- muôn phần vui sướng.
- 万 老师 , 很 高兴 遇见 您
- Thầy Vạn, rất vui khi được gặp thầy.
- 高枕而卧 ( 形容 不 加 警惕 )
- kê gối cao mà ngủ; mất cảm giác.
- 一家 三口 疑似 新冠 肺炎 , 爸妈 已 卧病 不起
- Một nhà ba người nghi nhiếm covid 19, bố mẹ đã ốm nằm liệt giường.
- 七月份 最高 温度 可能 达到 36 摄氏度
- Trong tháng bảy, nhiệt độ cao nhất có thể đạt đến 36 độ Celsius.
- 万仞高山
- núi cao vạn nhẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卧›
高›