Đọc nhanh: 高屋建瓴 (cao ốc kiến linh). Ý nghĩa là: mạnh như thác đổ; thế nước trút từ trên cao xuống; nhà cao nước xối.
高屋建瓴 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mạnh như thác đổ; thế nước trút từ trên cao xuống; nhà cao nước xối
在屋顶上用瓶子往下倒水 (建:倾倒;领:盛水的瓶子) ,形容居高临下的形势 (见于《史记·高祖本级》)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高屋建瓴
- 他们 用 竹子 搭建 了 小屋
- Họ đã dùng tre để dựng lên một căn nhà nhỏ.
- 帕米尔高原 是 世界 的 屋脊
- cao nguyên Pa-mia là nóc nhà thế giới. (Anh: Pamir).
- 建筑 费用 涨到 高达 新台币 两千万
- Chi phí xây dựng đã tăng lên đến mức cao đến 20 triệu đồng Đài mới.
- 他 提出 提高 工资待遇 的 建议
- Anh ấy đề xuất tăng đãi ngộ lương.
- 建筑 房屋 一定 要 把 根基 打 好
- xây dựng nhà nhất định phải xây móng cho chắc.
- 公园 修建 好 了 , 大家 都 很 高兴
- Công viên đã được xây dựng xong, mọi người đều rất vui.
- 建筑 高楼 需要 很多 工人
- Xây nhà cao tầng cần nhiều công nhân.
- 高 科技园 正在 建设 中
- Khu công nghệ cao đang xây dựng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
屋›
建›
瓴›
高›