作业 zuòyè
volume volume

Từ hán việt: 【tác nghiệp】

Đọc nhanh: 作业 (tác nghiệp). Ý nghĩa là: bài tập; bài tập về nhà, tác nghiệp; hoạt động; làm việc. Ví dụ : - 今天的作业是什么? Bài tập về nhà hôm nay là gì vậy?. - 你们的作业做得都很好。 Bài tập các trò đều làm rất tốt.. - 工厂的生产作业。 Hoạt động sản xuất của công xưởng.

Ý Nghĩa của "作业" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 1

作业 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bài tập; bài tập về nhà

教师给学生布置的功课;部队给士兵布置的训练性的军事活动;生产单位给工人或工作人员布置的生产活动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 作业 zuòyè shì 什么 shénme

    - Bài tập về nhà hôm nay là gì vậy?

  • volume volume

    - 你们 nǐmen de 作业 zuòyè zuò dōu hěn hǎo

    - Bài tập các trò đều làm rất tốt.

✪ 2. tác nghiệp; hoạt động; làm việc

从事这种军事活动或生产活动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 工厂 gōngchǎng de 生产 shēngchǎn 作业 zuòyè

    - Hoạt động sản xuất của công xưởng.

  • volume volume

    - 军事演习 jūnshìyǎnxí 作业 zuòyè

    - Hoạt động diễn tập quân sự.

  • volume volume

    - 抢险 qiǎngxiǎn 救援 jiùyuán 作业 zuòyè

    - Hoạt động cứu hộ khẩn cấp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 作业

✪ 1. 做,交,完成 + 作业

làm/ nộp/ hoàn thành + bài tập về nhà

Ví dụ:
  • volume

    - zài 做作业 zuòzuoyè

    - Tôi đang làm bài tập.

  • volume

    - 你们 nǐmen 明天 míngtiān 要交 yàojiāo 作业 zuòyè

    - Các em ngày mai phải nộp bài tập nhé.

So sánh, Phân biệt 作业 với từ khác

✪ 1. 作业 vs 练习

Giải thích:

- "作业" là danh từ, trong khi "练习" vừa là danh từ vừa là động từ và có thể mang tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作业

  • volume volume

    - 不要 búyào chāo 别人 biérén de 作业 zuòyè

    - Đừng chép bài tập của người khác.

  • volume volume

    - 不要 búyào 随便 suíbiàn chāo 别人 biérén de 作业 zuòyè

    - Đừng tùy tiện sao chép bài tập của người khác.

  • volume volume

    - 个别 gèbié 同学 tóngxué 常常 chángcháng jiāo 作业 zuòyè

    - Học sinh cá biệt thường không nộp bài tập.

  • volume volume

    - 先该 xiāngāi zhe 完成 wánchéng 作业 zuòyè

    - Anh ấy nên hoàn thành bài tập trước.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 填空 tiánkòng 作业 zuòyè hěn 简单 jiǎndān

    - Bài tập điền từ hôm nay rất dễ.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 作业 zuòyè shì 什么 shénme

    - Bài tập về nhà hôm nay là gì vậy?

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 我们 wǒmen 要交 yàojiāo 作业 zuòyè

    - hôm nay chúng ta phải nộp bài tập về nhà

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 老师 lǎoshī shōu 作业 zuòyè xiě wán le ma

    - Hôm nay cô giáo thu bài tập về nhà của bạn, bạn đã làm xong chưa?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghiệp
    • Nét bút:丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+4E1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao