Đọc nhanh: 高义 (cao nghĩa). Ý nghĩa là: cao thượng; cao cả.
高义 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cao thượng; cao cả
指高尚的品德或崇高的正义感臣所以去亲戚而事君者,徒慕君之高义也
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高义
- 黩武 主义
- chủ nghĩa hiếu chiến
- 高扬 见义勇为 精神
- phát huy tinh thần kiến nghĩa dũng vi.
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 一到 秋天 , 地里 全是 红红的 高粱
- Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
- 一切 只 和 性高潮 有关
- Đó là tất cả về cực khoái.
- 更 高地 举起 马列主义 、 毛泽东思想 的 伟大旗帜
- giương cao lá cờ chủ nghĩa Mác-Lê, tư tưởng Mao Trạch Đông vĩ đại.
- 一时 高兴 , 写 了 两首 诗
- Trong lúc cao hứng, viết liền hai bài thơ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
高›