Đọc nhanh: 高山林区 (cao sơn lâm khu). Ý nghĩa là: Vùng rừng núi cao. Ví dụ : - 长江上游区域贡嘎山亚高山林区表层土壤侵蚀率较小 Tỷ lệ xói mòn đất bề mặt trong khu vực rừng tự nhiên dưới núi lửa Gongga ở thượng nguồn sông Dương Tử là tương đối nhỏ
高山林区 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vùng rừng núi cao
- 长江上游 区域 贡嘎山 亚高山 林区 表层 土壤侵蚀 率 较 小
- Tỷ lệ xói mòn đất bề mặt trong khu vực rừng tự nhiên dưới núi lửa Gongga ở thượng nguồn sông Dương Tử là tương đối nhỏ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高山林区
- 啸聚山林
- kêu gọi nhau tập họp nơi rừng núi.
- 在 巴利 高速 边上 的 小树林
- Bụi cây dọc theo đường cao tốc Pali.
- 匪帮 在 山区 活动
- Băng cướp hoạt động ở vùng núi.
- 长江上游 区域 贡嘎山 亚高山 林区 表层 土壤侵蚀 率 较 小
- Tỷ lệ xói mòn đất bề mặt trong khu vực rừng tự nhiên dưới núi lửa Gongga ở thượng nguồn sông Dương Tử là tương đối nhỏ
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
- 平原 地区 都 没有 很 高 的 山
- Khu vực đồng bằng không có ngọn núi cao.
- 东边 的 大山 很 高
- Ngọn núi phía đông rất cao.
- 万仞高山
- núi cao vạn nhẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
区›
山›
林›
高›