破防 pò fáng
volume volume

Từ hán việt: 【phá phòng】

Đọc nhanh: 破防 (phá phòng). Ý nghĩa là: Phá vỡ hàng phòng thủ, ranh giới trong lòng bị chọc thủng, lòng tự ái bị động chạm, tâm lý bị tổn thương.. Ví dụ : - 全方向大范围攻击本招破防。 Tấn công trên diện rộng về mọi hướng, chiêu thức này phá vỡ thế phòng thủ.. - 我才说几句话你就破防了? Tao chỉ nói có mấy câu mà mày đã tự ái rồi à?

Ý Nghĩa của "破防" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

破防 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Phá vỡ hàng phòng thủ, ranh giới trong lòng bị chọc thủng, lòng tự ái bị động chạm, tâm lý bị tổn thương.

Ví dụ:
  • volume volume

    - 全方向 quánfāngxiàng 范围 fànwéi 攻击 gōngjī 本招 běnzhāo 破防 pòfáng

    - Tấn công trên diện rộng về mọi hướng, chiêu thức này phá vỡ thế phòng thủ.

  • volume volume

    - cái shuō 几句话 jǐjùhuà jiù 破防 pòfáng le

    - Tao chỉ nói có mấy câu mà mày đã tự ái rồi à?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破防

  • volume volume

    - 冲破 chōngpò 防线 fángxiàn

    - chọc thủng phòng tuyến.

  • volume volume

    - 注意 zhùyì de 防止 fángzhǐ 破罐子破摔 pòguànzipòshuāi 应该 yīnggāi 尽力 jìnlì 帮助 bāngzhù

    - Phải chú ý chút, đừng để anh ta trở nên bất cần, cố gắng giúp đỡ anh ấy.

  • volume volume

    - 攻破 gōngpò 防线 fángxiàn

    - công phá phòng tuyến

  • volume volume

    - 突破 tūpò 敌军 díjūn 防线 fángxiàn

    - đột phá phòng tuyến quân địch.

  • volume volume

    - 全方向 quánfāngxiàng 范围 fànwéi 攻击 gōngjī 本招 běnzhāo 破防 pòfáng

    - Tấn công trên diện rộng về mọi hướng, chiêu thức này phá vỡ thế phòng thủ.

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ 应该 yīnggāi 采取有效 cǎiqǔyǒuxiào 措施 cuòshī 防止 fángzhǐ 环境 huánjìng 破坏 pòhuài

    - Chính phủ cần thực hiện các biện pháp hiệu quả để ngăn chặn sự phá hủy môi trường.

  • volume volume

    - 严防 yánfáng 敌人 dírén 破坏 pòhuài

    - đề phòng nghiêm ngặt quân địch phá hoại.

  • volume volume

    - cái shuō 几句话 jǐjùhuà jiù 破防 pòfáng le

    - Tao chỉ nói có mấy câu mà mày đã tự ái rồi à?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phá
    • Nét bút:一ノ丨フ一フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MRDHE (一口木竹水)
    • Bảng mã:U+7834
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
    • Pinyin: Fáng
    • Âm hán việt: Phòng
    • Nét bút:フ丨丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLYHS (弓中卜竹尸)
    • Bảng mã:U+9632
    • Tần suất sử dụng:Rất cao