Đọc nhanh: 高层旅馆 (cao tằng lữ quán). Ý nghĩa là: khách sạn cao cấp, khách sạn sang trọng.
高层旅馆 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khách sạn cao cấp
high-class hotel
✪ 2. khách sạn sang trọng
luxury hotel
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高层旅馆
- 但 你 绝不能 在 竞拍 波多黎各 之 旅时 比 我 出价 高
- Nhưng bạn không dám trả giá cao hơn tôi trong chuyến đi đến Puerto Rico đó.
- 举行 高层次 领导人 会谈
- Tiến hành cuộc hội đàm giữa các lãnh đạo cao cấp
- 在 当地人 经营 的 旅馆 或 民宿 住宿 在 当地人 开 的 餐馆 用餐
- Ở trong khách sạn hoặc homestay do người địa phương điều hành, và dùng bữa trong nhà hàng do người địa phương điều hành.
- 城里 旅馆 大多 客满 , 差点 找 不到 落脚 的 地方
- Nhà khách trong thành phố đã kín khách, suýt tý nữa là không kiếm được chỗ nghỉ.
- 到 高平省 旅游 一定 要 去 重庆 县
- Đến Cao Bằng du lịch nhất định phải đi huyện Trùng Khánh.
- 中国 的 地形 是 西高东 低 , 像 楼梯 一样 一层 一层 地 由西向东 逐级 下降
- Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
- 我们 住 在 一个 干净 的 旅馆
- Chúng tôi ở trong một khách sạn sạch sẽ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
层›
旅›
馆›
高›