Đọc nhanh: 高官 (cao quan). Ý nghĩa là: quan lớn; quan to, đại thần; quan đại thần. Ví dụ : - 高官厚禄。 quan cao lộc hậu.
高官 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quan lớn; quan to
官位高的人
- 高官厚禄
- quan cao lộc hậu.
✪ 2. đại thần; quan đại thần
大臣的职务
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高官
- 高官厚禄
- quan cao lộc hậu.
- 古代 官员 的 俸禄 有高有低
- Bổng lộc của quan chức thời xưa có cao có thấp.
- 高 马达 官厌 酒肉
- Quan chức cao cấp ghét rượu thịt.
- 达官显宦 ( 职位 高而 声势显赫 的 官吏 )
- quan to hiển hách
- 最高法院 法官
- Tòa án tối cao công lý.
- 在 封建时代 , 宰相 是 最高 的 官职
- thời phong kiến, tể tướng là chức quan cao nhất.
- 他 是 一位 高级官员
- Anh ấy là một vị quan chức cấp cao.
- 军功章 的 获得者 们 被 按 级别 高低 召见 等级 最高 的 官员 排 在 第一位
- Những người đạt được Huân chương Quân công được triệu tập theo thứ tự cao thấp của cấp bậc - các quan chức cấp cao nhất được xếp ở vị trí đầu tiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
官›
高›