Đọc nhanh: 高压电缆 (cao áp điện lãm). Ý nghĩa là: cáp điện cao thế.
高压电缆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cáp điện cao thế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高压电缆
- 高压 配电室
- Phòng cao áp
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 他们 正在 建设 一条 海底 电缆 隧道
- Họ đang xây dựng một đường hầm cáp dưới biển.
- 他 对 电视剧 的 本子 要求 很 高
- Anh ấy có yêu cầu rất cao về kịch bản phim truyền hình.
- 我 的 血压 有点 高
- Huyết áp của tôi hơi cao.
- 咖啡因 会 提高 血压 的
- Caffeine làm tăng huyết áp.
- 在 进入 喷嘴 之前 , 蒸汽 处于 高压 状态
- Trước khi vào ống phun, hơi nước ở trạng thái áp suất cao.
- 电压 的 忽高忽低 灯丝 的 发热 发光 也 是 忽强忽弱 的
- Hiệu điện thế dao động cao, thấp thì sự tỏa nhiệt và phát quang của dây tóc cũng mạnh yếu khác nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
电›
缆›
高›