Đọc nhanh: 高压电 (cao áp điện). Ý nghĩa là: điện cao thế; dòng điện cao thế; điện cao áp.
高压电 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điện cao thế; dòng điện cao thế; điện cao áp
工业上指电压在3,000-11,000伏的电源通常指电压在250伏以上的电源
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高压电
- 高压 配电室
- Phòng cao áp
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 他 的 血压 有点 高
- Huyết áp của anh ấy hơi cao.
- 他 对 电视剧 的 本子 要求 很 高
- Anh ấy có yêu cầu rất cao về kịch bản phim truyền hình.
- 敌人 的 高压 和 软化政策 都 失败 了
- Chính sách cưỡng bức và mềm mỏng của địch đã thất bại.
- 在 进入 喷嘴 之前 , 蒸汽 处于 高压 状态
- Trước khi vào ống phun, hơi nước ở trạng thái áp suất cao.
- 电压 的 忽高忽低 灯丝 的 发热 发光 也 是 忽强忽弱 的
- Hiệu điện thế dao động cao, thấp thì sự tỏa nhiệt và phát quang của dây tóc cũng mạnh yếu khác nhau.
- 她 对 这部 电影 的 评价 很 高
- Cô ấy đánh giá rất cao bộ phim này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
电›
高›