Đọc nhanh: 高压脊 (cao áp tích). Ý nghĩa là: vùng cao áp; vùng khí áp cao.
高压脊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vùng cao áp; vùng khí áp cao
在同高度上,高气压中心向外突出的部分,其气压高于其他部分也叫高空脊
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高压脊
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 我 得 了 高血压
- Tôi bị cao huyết áp
- 他 的 血压 有点 高
- Huyết áp của anh ấy hơi cao.
- 公司 面临 高 成本 压力
- Công ty đối mặt với áp lực chi phí cao.
- 我 的 血压 有点 高
- Huyết áp của tôi hơi cao.
- 药物 用于 治疗 高血压
- Thuốc được dùng để điều trị huyết áp cao.
- 敌人 的 高压 和 软化政策 都 失败 了
- Chính sách cưỡng bức và mềm mỏng của địch đã thất bại.
- 在 进入 喷嘴 之前 , 蒸汽 处于 高压 状态
- Trước khi vào ống phun, hơi nước ở trạng thái áp suất cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
脊›
高›