Đọc nhanh: 高压导线 (cao áp đạo tuyến). Ý nghĩa là: Dây dẫn cao áp.
高压导线 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dây dẫn cao áp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高压导线
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 血压高 可能 导致 心脏病
- Huyết áp cao có thể dẫn đến bệnh tim.
- 公司 面临 高 成本 压力
- Công ty đối mặt với áp lực chi phí cao.
- 清华大学 全校 高压柜 线 改善 工程
- Dự án cải tiến đường dây tủ điện cao thế toàn trường Đại học Thanh Hoa
- 在 进入 喷嘴 之前 , 蒸汽 处于 高压 状态
- Trước khi vào ống phun, hơi nước ở trạng thái áp suất cao.
- 高速 增长 的 数据 流量 是否 会 压垮 无线网络
- Liệu tốc độ tăng trưởng nhanh chóng của dữ liệu di động có lấn át mạng không dây?
- 到 现在 有 很多 公司 建立 , 那 就是 导致 很 高内 卷 的 原因
- Đến hiện tại đã có rất nhiều công ty được thành lập, nên đó là một nguyên nhân gây ra cạnh tranh rất cao
- 他 在 比赛 中 抢 道 线 , 导致 了 裁判 的 警告
- Anh ấy đã chạy vào vạch cho phép chạy vào đường chung, dẫn đến cảnh cáo của trọng tài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
导›
线›
高›