Đọc nhanh: 高压油管 (cao áp du quản). Ý nghĩa là: Ống dầu cao áp (ống áp lực).
高压油管 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ống dầu cao áp (ống áp lực)
高压油管是高压油路的组成部分,要求油管需要承受一定的油压而且有一定的疲劳强度,保证管路的密封要求,车用高压油管主要出现在高压喷射的柴油机,和高压喷射的直喷汽油机中,能承受发动机运转过程中所需的油压。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高压油管
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 反动 政权 的 高压政策
- chính sách đàn áp của chính quyền phản động.
- 公司 面临 高 成本 压力
- Công ty đối mặt với áp lực chi phí cao.
- 他 的 职位 是 高级 别的 管理者
- Chức vụ của anh ấy là quản lý cấp bậc cao.
- 咖啡因 会 提高 血压 的
- Caffeine làm tăng huyết áp.
- 在 进入 喷嘴 之前 , 蒸汽 处于 高压 状态
- Trước khi vào ống phun, hơi nước ở trạng thái áp suất cao.
- 提高效率 是 管理 的 课题
- Nâng cao hiệu quả là vấn đề của ban quản lý.
- 他们 都 为 同一个 高管 工作
- Cả hai đều làm việc cho một giám đốc điều hành đang ở
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
油›
管›
高›