Đọc nhanh: 导线 (đạo tuyến). Ý nghĩa là: dây dẫn; đường dẫn, dây dẫn điện. Ví dụ : - 电流通过导线 dòng điện đi qua dây dẫn. - 电磁铁的上面缠绕着导线。 Trên thanh nam châm điện có quấn dây dẫn.
导线 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dây dẫn; đường dẫn
输送电流的金属线,多用铜或铝制成
- 电流 通过 导线
- dòng điện đi qua dây dẫn
- 电磁铁 的 上面 缠绕着 导线
- Trên thanh nam châm điện có quấn dây dẫn.
✪ 2. dây dẫn điện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 导线
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 电线 传导电流
- Dây điện truyền dẫn dòng điện.
- 导游 在 地图 上 标记 了 我们 这次 旅行 的 路线
- Hướng dẫn viên du lịch đã đánh dấu lộ trình chuyến đi du lịch của chúng tôi trên bản đồ
- 电磁铁 的 上面 缠绕着 导线
- Trên thanh nam châm điện có quấn dây dẫn.
- 电流 通过 导线
- dòng điện đi qua dây dẫn
- 企业 的 领导 身临 前线 , 跟 工人 群众 打成一片
- lãnh đạo xí nghiệp tham gia vào tuyến trước, cùng với quần chúng công nhân kết thành một khối.
- 一 撒线 , 风筝 就 上去 了
- vừa tung dây, con diều đã bay lên rồi.
- 他 在 比赛 中 抢 道 线 , 导致 了 裁判 的 警告
- Anh ấy đã chạy vào vạch cho phép chạy vào đường chung, dẫn đến cảnh cáo của trọng tài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
导›
线›