高塔 gāo tǎ
volume volume

Từ hán việt: 【cao tháp】

Đọc nhanh: 高塔 (cao tháp). Ý nghĩa là: tòa tháp. Ví dụ : - 把她锁在高塔之上 Anh ta nhốt cô trong một tòa tháp

Ý Nghĩa của "高塔" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

高塔 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tòa tháp

tower

Ví dụ:
  • volume volume

    - suǒ zài 高塔 gāotǎ 之上 zhīshàng

    - Anh ta nhốt cô trong một tòa tháp

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高塔

  • volume volume

    - 那座 nàzuò hěn 高大 gāodà

    - Cái tháp đó rất cao lớn.

  • volume volume

    - 塔吊 tǎdiào hěn gāo

    - Cần trục rất cao.

  • volume volume

    - suǒ zài 高塔 gāotǎ 之上 zhīshàng

    - Anh ta nhốt cô trong một tòa tháp

  • volume volume

    - 这座 zhèzuò 塔高 tǎgāo 八十米 bāshímǐ 左右 zuǒyòu

    - Tòa tháp này cao khoảng 80 mét.

  • volume volume

    - 这座 zhèzuò de gāo 达到 dádào 200

    - Độ cao của tòa tháp này tới 200 mét.

  • volume volume

    - 如何 rúhé 测量 cèliáng 金字塔 jīnzìtǎ de 高度 gāodù

    - Làm thế nào để đo chiều cao của kim tự tháp?

  • volume volume

    - 不过 bùguò cóng 某些 mǒuxiē 方面 fāngmiàn kàn 塔塔 tǎtǎ 先生 xiānsheng 这么 zhème 德高望重 dégāowàngzhòng shì 不合 bùhé 常理 chánglǐ de

    - Nhưng ở một khía cạnh nào đó, thật vô lý khi ông Tata lại được đánh giá cao như vậy.

  • volume volume

    - 期望 qīwàng 男人 nánrén 可以 kěyǐ 坚强 jiānqiáng 高塔 gāotǎ

    - Bạn mong đợi một người đàn ông là một tháp sức mạnh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+9 nét)
    • Pinyin: Dā , Tǎ
    • Âm hán việt: Tháp , Đáp
    • Nét bút:一丨一一丨丨ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GTOR (土廿人口)
    • Bảng mã:U+5854
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cao 高 (+0 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBR (卜口月口)
    • Bảng mã:U+9AD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao