Đọc nhanh: 红骨髓 (hồng cốt tuỷ). Ý nghĩa là: tuỷ đỏ (tuỷ trẻ con màu đỏ lớn lên màu vàng nhạt).
红骨髓 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuỷ đỏ (tuỷ trẻ con màu đỏ lớn lên màu vàng nhạt)
含有很多血管和神经的红色骨髓,有造血功能婴儿的骨髓都是红骨髓,成人长骨骨腔的红骨髓变为黄骨髓
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红骨髓
- 那 骨髓移植 呢
- Còn về cấy ghép tủy xương thì sao?
- 昨天 我 红烧 了 排骨
- Hôm qua tôi đã kho sườn.
- 不问青红皂白
- không hỏi phải trái là gì.
- 不分青红皂白
- không phân biệt trắng đen.
- 一百二十 回 抄本 《 红楼梦 》
- Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.
- 万紫千红 , 繁花 怒放
- vạn tía nghìn hồng, trăm hoa đua nở.
- 我 喜欢 吃 红烧 排骨
- Tôi thích ăn sườn kho.
- 一颗 红心 为 人民
- một trái tim hồng vì nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
红›
骨›
髓›