Đọc nhanh: 气骨 (khí cốt). Ý nghĩa là: Vẻ ngay thẳng cứng cỏi của con người. Hát nói của Trần Tế Xương có câu: » Tối thế thượng chi phong lưu, giang hồ khí cốt «..
气骨 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vẻ ngay thẳng cứng cỏi của con người. Hát nói của Trần Tế Xương có câu: » Tối thế thượng chi phong lưu, giang hồ khí cốt «.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气骨
- 骨鲠 之气
- tính khí cương trực
- 做 工作 要 抓住 节骨眼儿 , 别乱 抓 一气
- làm việc phải nắm được khâu mấu chốt, không nắm linh tinh.
- 一片 新气象
- một cảnh tượng mới.
- 夜间 的 寒气 使 他 感到 冰冷 彻骨
- Hơi lạnh của đêm khiến anh ta cảm thấy lạnh thấu xương.
- 他 是 个 有 骨气 的 人 , 宁死 也 不 向 恶势力 低头
- Anh ấy là người rất có khí phách, thà chết chứ không chịu cúi đầu trước thế lực gian ác.
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
- 他 的 字 写 得 很 有 骨气
- anh ấy viết chữ rất có khí thế.
- 别人 让 他 做 什么 他 就 做 , 他 一点 没骨气
- ai bảo gì anh ta cũng làm, không có tý khí chất gì cả
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
骨›