Đọc nhanh: 节气 (tiết khí). Ý nghĩa là: tiết; tiết khí (như Lập Xuân, Thanh Minh, Đông Chí... một năm có 24 tiết khí). Ví dụ : - 春分是二十四节气中的第四个节气。 Xuân phân là tiết khí thứ tư trong số 24 tiết khí.. - 他正着手研究于中国节气。 Anh ấy đang bắt đầu nghiên cứu các tiết khí của Trung Quốc.. - 从文章中,我们可以知道冬天有六个节气。 Qua bài viết chúng ta có thể biết mùa đông có sáu tiết khí.
节气 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiết; tiết khí (như Lập Xuân, Thanh Minh, Đông Chí... một năm có 24 tiết khí)
根据昼夜的长短、中午日影的高低等,在一年的时间中定出若干点,每一点叫一个节气节气表明地球在轨道上的位置,也就是太阳在黄道上的位置 通常也指每一点所在的那一天
- 春分 是 二十四节气 中 的 第四个 节气
- Xuân phân là tiết khí thứ tư trong số 24 tiết khí.
- 他 正 着手 研究 于 中国 节气
- Anh ấy đang bắt đầu nghiên cứu các tiết khí của Trung Quốc.
- 从 文章 中 , 我们 可以 知道 冬天 有 六个 节气
- Qua bài viết chúng ta có thể biết mùa đông có sáu tiết khí.
- 二十四节气 在 中国 已有 几千年 的 历史
- Hai mươi bốn tiết khí có lịch sử hàng ngàn năm ở Trung Quốc.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 节气
- 二十四节气 在 中国 已有 几千年 的 历史
- Hai mươi bốn tiết khí có lịch sử hàng ngàn năm ở Trung Quốc.
- 气节 嶙峋
- khí tiết cương trực.
- 国庆节 , 商店 门前 都 结着 彩 , 喜气洋洋
- lễ quốc khánh, mặt trước của các cửa hàng đều giăng hoa, tràn ngập không khí mừng vui.
- 一定 要 注意 吸气 、 呼气 的 节奏
- Hãy nhớ chú ý đến nhịp hít vào và thở ra.
- 中国 过洋 节 的 气氛 也 越来越 浓郁
- Không khí của ngày lễ Trung Quốc ngày càng mạnh mẽ
- 中秋节 后 , 天气 慢慢 凉 上来
- sau tết trung thu, thời tiết lạnh dần.
- 就 在 这些 季节 里 , 热气 团 与 冷气团 的 温差 最大
- Trong những mùa trong này, sự chênh lệch nhiệt độ giữa khối không nóng và khối không lạnh là lớn nhất.
- 他 调节 了 暖气 的 温度
- Anh ấy đã điều chỉnh nhiệt độ của lò sưởi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
节›