节气 jiéqì
volume volume

Từ hán việt: 【tiết khí】

Đọc nhanh: 节气 (tiết khí). Ý nghĩa là: tiết; tiết khí (như Lập Xuân, Thanh Minh, Đông Chí... một năm có 24 tiết khí). Ví dụ : - 春分是二十四节气中的第四个节气。 Xuân phân là tiết khí thứ tư trong số 24 tiết khí.. - 他正着手研究于中国节气。 Anh ấy đang bắt đầu nghiên cứu các tiết khí của Trung Quốc.. - 从文章中我们可以知道冬天有六个节气。 Qua bài viết chúng ta có thể biết mùa đông có sáu tiết khí.

Ý Nghĩa của "节气" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

节气 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tiết; tiết khí (như Lập Xuân, Thanh Minh, Đông Chí... một năm có 24 tiết khí)

根据昼夜的长短、中午日影的高低等,在一年的时间中定出若干点,每一点叫一个节气节气表明地球在轨道上的位置,也就是太阳在黄道上的位置 通常也指每一点所在的那一天

Ví dụ:
  • volume volume

    - 春分 chūnfēn shì 二十四节气 èrshísìjiéqì zhōng de 第四个 dìsìgè 节气 jiéqì

    - Xuân phân là tiết khí thứ tư trong số 24 tiết khí.

  • volume volume

    - zhèng 着手 zhuóshǒu 研究 yánjiū 中国 zhōngguó 节气 jiéqì

    - Anh ấy đang bắt đầu nghiên cứu các tiết khí của Trung Quốc.

  • volume volume

    - cóng 文章 wénzhāng zhōng 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 知道 zhīdào 冬天 dōngtiān yǒu 六个 liùgè 节气 jiéqì

    - Qua bài viết chúng ta có thể biết mùa đông có sáu tiết khí.

  • volume volume

    - 二十四节气 èrshísìjiéqì zài 中国 zhōngguó 已有 yǐyǒu 几千年 jǐqiānnián de 历史 lìshǐ

    - Hai mươi bốn tiết khí có lịch sử hàng ngàn năm ở Trung Quốc.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 节气

  • volume volume

    - 二十四节气 èrshísìjiéqì zài 中国 zhōngguó 已有 yǐyǒu 几千年 jǐqiānnián de 历史 lìshǐ

    - Hai mươi bốn tiết khí có lịch sử hàng ngàn năm ở Trung Quốc.

  • volume volume

    - 气节 qìjié 嶙峋 línxún

    - khí tiết cương trực.

  • volume volume

    - 国庆节 guóqìngjié 商店 shāngdiàn 门前 ménqián dōu 结着 jiézhe cǎi 喜气洋洋 xǐqìyángyáng

    - lễ quốc khánh, mặt trước của các cửa hàng đều giăng hoa, tràn ngập không khí mừng vui.

  • volume volume

    - 一定 yídìng yào 注意 zhùyì 吸气 xīqì 呼气 hūqì de 节奏 jiézòu

    - Hãy nhớ chú ý đến nhịp hít vào và thở ra.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 过洋 guòyáng jié de 气氛 qìfēn 越来越 yuèláiyuè 浓郁 nóngyù

    - Không khí của ngày lễ Trung Quốc ngày càng mạnh mẽ

  • volume volume

    - 中秋节 zhōngqiūjié hòu 天气 tiānqì 慢慢 mànmàn liáng 上来 shànglái

    - sau tết trung thu, thời tiết lạnh dần.

  • volume volume

    - jiù zài 这些 zhèxiē 季节 jìjié 热气 rèqì tuán 冷气团 lěngqìtuán de 温差 wēnchà 最大 zuìdà

    - Trong những mùa trong này, sự chênh lệch nhiệt độ giữa khối không nóng và khối không lạnh là lớn nhất.

  • volume volume

    - 调节 tiáojié le 暖气 nuǎnqì de 温度 wēndù

    - Anh ấy đã điều chỉnh nhiệt độ của lò sưởi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Tiết , Tiệt
    • Nét bút:一丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TSL (廿尸中)
    • Bảng mã:U+8282
    • Tần suất sử dụng:Rất cao