Đọc nhanh: 没骨气 (một cốt khí). Ý nghĩa là: Không có khí chất. Ví dụ : - 别人让他做什么他就做,他一点没骨气 ai bảo gì anh ta cũng làm, không có tý khí chất gì cả
没骨气 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không có khí chất
- 别人 让 他 做 什么 他 就 做 , 他 一点 没骨气
- ai bảo gì anh ta cũng làm, không có tý khí chất gì cả
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没骨气
- 他 是 个 有 骨气 的 人 , 宁死 也 不 向 恶势力 低头
- Anh ấy là người rất có khí phách, thà chết chứ không chịu cúi đầu trước thế lực gian ác.
- 人家 就是 不让 你 进去 你 不是 也 没 脾气
- họ không cho anh vào thì anh còn cách nào khác nữa sao?
- 他 没有 面对现实 的 勇气
- Anh ấy không có dũng khí để đối mặt với hiện thực.
- 你 说 得 这样 露骨 , 我 不 相信 他 没 听懂
- anh nói lộ liễu như vậy, tôi không tin là anh ấy không hiểu.
- 他 没生气 , 反而 笑了起来
- Anh ấy không tức giận, ngược lại còn cười lên.
- 三月 天气 , 虽 没 太阳 , 已经 比较 暖和 了
- khí hậu tháng ba, tuy là không thấy mặt trời nhưng mà đã thấy ấm rồi.
- 别人 让 他 做 什么 他 就 做 , 他 一点 没骨气
- ai bảo gì anh ta cũng làm, không có tý khí chất gì cả
- 事情 来得 太 突然 , 一时间 我 也 没 了 主心骨
- sự việc xảy ra đột ngột quá, nhất thời tôi không có chủ kiến gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
没›
骨›