Đọc nhanh: 骗腿儿 (phiến thối nhi). Ý nghĩa là: nghiêng người giơ chân. Ví dụ : - 他一骗腿儿跳上自行车就走了。 anh ấy nghiêng người giơ chân nhảy thoắt lên xe đạp đi rồi.
骗腿儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghiêng người giơ chân
侧身抬起一条腿
- 他 一 骗腿 儿 跳 上 自行车 就 走 了
- anh ấy nghiêng người giơ chân nhảy thoắt lên xe đạp đi rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骗腿儿
- 椅子 的 腿 儿 稳固 吗 ?
- Chân ghế có vững không?
- 袜带 儿 太紧 , 勒得 腿肚子 不 舒服
- cổ bít tất quá chật, thít chặt làm bắp vế không được thoải mái.
- 我 干 的 是 跑腿儿 的 活
- Tôi làm công việc chạy việc vặt kiếm sống.
- 这 小鬼 嘴刁 , 差点儿 被 他 骗 了
- thằng quỷ nhỏ này điêu ngoa quá, suýt chút nữa bị nó lừa rồi.
- 走 了 一天 的 路 , 腿肚子 有点儿 酸溜溜 的
- đi một ngày đường, bắp chân hơi mỏi.
- 他 一 骗腿 儿 跳 上 自行车 就 走 了
- anh ấy nghiêng người giơ chân nhảy thoắt lên xe đạp đi rồi.
- 他 整天 花言巧语 , 变着法儿 骗人
- nó suốt ngày nói ngon nói ngọt, nghĩ cách lừa người khác.
- 她 的 那些 花招儿 骗 不了 我
- Những thủ đoạn của cô ấy không thể lừa được tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
腿›
骗›