Đọc nhanh: 骚搅 (tao giảo). Ý nghĩa là: làm phiền, chọc phá.
骚搅 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. làm phiền
to disturb
✪ 2. chọc phá
to pester
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骚搅
- 他 总是 在 发牢骚
- Anh ấy luôn nỏi giận.
- 你 为什么 发牢骚 ?
- Tại sao bạn lại nổi giận.
- 你老 发牢骚 我 都 烦死 了
- Tôi thấy phiền chết đi được với việc bạn phàn nàn suốt thời gian qua.
- 别 摇晃 瓶子 要 不 沉淀 就 都 搅 起来 了
- Đừng lắc chai, nếu không chất cặn sẽ bị khuấy lên.
- 别来 搅 我 做事
- Đừng đến quấy rầy tôi làm việc.
- 骚驴
- con lừa đực.
- 他 的 言论 引发 了 骚动
- Lời anh ấy khiến mọi người xôn xao.
- 别 告诉 我 这 是 为了 海法 的 那次 骚动
- Xin đừng nói với tôi đây là về vụ bụi nhỏ đó ở Haifa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
搅›
骚›