Đọc nhanh: 骑警队 (kỵ cảnh đội). Ý nghĩa là: phân đội cảnh sát được gắn (trên ngựa hoặc xe máy).
骑警队 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phân đội cảnh sát được gắn (trên ngựa hoặc xe máy)
mounted police detachment (on horse or motorbike)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骑警队
- 海岸 警卫队 会来 拖 我们 回 岸边 的
- Cảnh sát biển sẽ đến và kéo chúng tôi vào bờ.
- 骑兵 队伍 骑着 雄健 的 战马 , 高昂 着 头 通过 了 广场
- đội kỵ binh cưỡi những con chiến mã, ngẩng cao đầu diễu qua quảng trường.
- 王子 骑马 走 在 卫队 的 前头
- Hoàng tử cưỡi ngựa đi đầu đội cận vệ.
- 两队 得分 相同 , 比分 拉平 了
- Hai đội có tỷ số bằng nhau và tỷ số hòa.
- 联络 我们 在 加拿大 皇家 骑警 里 的 人
- Liên hệ với người của chúng tôi trong Cảnh sát Hoàng gia Canada.
- 他 想 调来 国民 警卫队
- Anh ấy muốn giao chiến với người bảo vệ quốc gia
- 三营 在 村 东头 截击 敌人 的 增援部队
- tiểu đoàn ba đã chặn đánh quân tăng viện của địch ở đầu làng phía đông.
- 军队 处于 高度 警戒
- Quân đội ở trong tình trạng cảnh giới cao độ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
警›
队›
骑›