Đọc nhanh: 骤死式 (sậu tử thức). Ý nghĩa là: play-off kiểu đột tử (thi đấu thể thao).
骤死式 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. play-off kiểu đột tử (thi đấu thể thao)
sudden death style play-off (sporting competition)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骤死式
- 万死不辞
- chết muôn lần vẫn không từ.
- 不管怎么 劝 他 都 死 不 开口
- Dù có khuyên thế nào anh ta cũng không mở miệng.
- 黑体 辐射 的 模式
- Các mẫu xạ đen.
- 恐怖电影 里 杀死 怪物 用 的 方式
- Cách bạn muốn giết một con quái vật trong một bộ phim kinh dị.
- 她 的 思维 方式 过于 死板
- Cách suy nghĩ của cô ấy quá máy móc.
- 不要 斤斤 于 表面 形式 , 应该 注重 实际 问题
- không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.
- 不要 说 死者 的 坏话
- Không nói xấu người chết.
- 不要 只会套 公式
- Đừng chỉ biết bắt chước công thức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
式›
死›
骤›