Đọc nhanh: 验算 (nghiệm toán). Ý nghĩa là: thử lại phép tính.
验算 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thử lại phép tính
算题算好以后,再通过逆运算 (如减法算题用加法,除法算题用乘法) 演算一遍,检验以前运算的结果是否正确
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 验算
- 算术 测验
- kiểm tra môn số học
- 下 农村 体验生活
- Xuống nông thôn trải nghiệm cuộc sống.
- 不是 我 逞能 , 一天 走 这么 百把 里路 不算什么
- không phải là tôi khoe, chứ một ngày mà đi được 100 dặm như vậy thì chả tính làm gì.
- 不是 对 着 自己 扣动 扳机 才 算 自杀
- Một người không cần phải bóp cò súng để tự sát.
- 高通量 工程 实验 堆 换料 程序 自动 编制 系统 开发
- Phát triển hệ thống lập trình tự động cho chương trình tiếp nhiên liệu của lò phản ứng thí nghiệm kỹ thuật thông lượng cao
- 不会 下厨 就 体验 不到 这 乐趣
- Trừ khi bạn không biết nấu ăn.
- 不知者 不罪 我 看 就算 了 吧
- Không biết không có tội, tôi thấy hay là bỏ đi.
- 不管 怎么样 , 计划 总算 付诸实施 了
- Dù sao, kế hoạch cuối cùng cũng được thực hiện
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
算›
验›