Đọc nhanh: 验血 (nghiệm huyết). Ý nghĩa là: thử máu; xét nghiệm máu.
验血 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thử máu; xét nghiệm máu
检验血液
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 验血
- 临床经验
- kinh nghiệm lâm sàng.
- 丰产 经验
- kinh nghiệm về năng suất cao.
- 他 去 医院 验血
- Anh ấy đi bệnh viện để xét nghiệm máu.
- 空腹 抽血 化验
- nhịn ăn để thử máu.
- 他 经受 住 了 腥风血雨 的 考验 成 了 百战百胜 的 将军
- Anh đã chịu đựng được thử thách máu lửa và trở thành một vị tướng với những trận chiến thắng lợi.
- 不会 下厨 就 体验 不到 这 乐趣
- Trừ khi bạn không biết nấu ăn.
- 这次 体检 需要 化验 血
- Lần khám sức khỏe này cần phải xét nghiệm máu.
- 他 刚 去 医院 化验 血
- Anh ta vừa đi bệnh viện xét nghiệm máu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
血›
验›