Đọc nhanh: 验 (nghiệm). Ý nghĩa là: nghiệm xét; tra xét; nghiệm, nghiệm đúng (có kết quả như đã dự đoán), kiểm nghiệm; kiểm chứng. Ví dụ : - 我们需要验货。 Chúng tôi cần kiểm tra hàng hóa.. - 他去医院验血。 Anh ấy đi bệnh viện để xét nghiệm máu.. - 这次测验很简单。 Bài kiểm tra lần này rất đơn giản.
验 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nghiệm xét; tra xét; nghiệm
察看;查考
- 我们 需要 验货
- Chúng tôi cần kiểm tra hàng hóa.
- 他 去 医院 验血
- Anh ấy đi bệnh viện để xét nghiệm máu.
- 这次 测验 很 简单
- Bài kiểm tra lần này rất đơn giản.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. nghiệm đúng (có kết quả như đã dự đoán)
产生预期的效果
- 这个 预言 终于 应验 了
- Lời tiên tri này cuối cùng đã ứng nghiệm.
- 他 的话 总是 很 灵验
- Lời ông ấy nói luôn rất linh nghiệm.
- 这个 方法 屡试屡验
- Phương pháp này thử nhiều lần đều đúng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. kiểm nghiệm; kiểm chứng
通过实践等途径得到证实
- 这个 药方 已经 验方 了
- Bài thuốc này đã được kiểm nghiệm rồi.
- 我们 需要 验证 这个 理论
- Chúng ta cần kiểm chứng lý luận này.
验 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiệu quả dự tính
预期的效果
- 这药 的 效验 非常 好
- Hiệu quả của thuốc này rất tốt.
- 新 产品 的 效验 令人满意
- Hiệu quả của sản phẩm mới khiến mọi người hài lòng.
- 他 的 治疗 方法 效验 显著
- Phương pháp điều trị của anh ấy có hiệu quả rõ rệt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 验
- 临床经验
- kinh nghiệm lâm sàng.
- 交流 工作 经验
- trao đổi kinh nghiệm công tác.
- 亚当 出海 经验丰富
- Adam là một thủy thủ giàu kinh nghiệm.
- 专家 传 经验 给 新手
- Chuyên gia truyền kinh nghiệm cho người mới.
- 人生 最 严峻 的 考验 , 常常 不 在 逆境 之中 , 而 在 成功 之后
- Thử thách gay gắt nhất của cuộc đời thường không ở trong nghịch cảnh mà là sau khi thành công.
- 高通量 工程 实验 堆 换料 程序 自动 编制 系统 开发
- Phát triển hệ thống lập trình tự động cho chương trình tiếp nhiên liệu của lò phản ứng thí nghiệm kỹ thuật thông lượng cao
- 亲身 体验 才能 真正 体会 生活
- Trải nghiệm trực tiếp mới hiểu rõ cuộc sống.
- 产品 通过 了 质量检验
- Sản phẩm đã qua kiểm tra chất lượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
验›