yàn
volume volume

Từ hán việt: 【nghiệm】

Đọc nhanh: (nghiệm). Ý nghĩa là: nghiệm xét; tra xét; nghiệm, nghiệm đúng (có kết quả như đã dự đoán), kiểm nghiệm; kiểm chứng. Ví dụ : - 我们需要验货。 Chúng tôi cần kiểm tra hàng hóa.. - 他去医院验血。 Anh ấy đi bệnh viện để xét nghiệm máu.. - 这次测验很简单。 Bài kiểm tra lần này rất đơn giản.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. nghiệm xét; tra xét; nghiệm

察看;查考

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 验货 yànhuò

    - Chúng tôi cần kiểm tra hàng hóa.

  • volume volume

    - 医院 yīyuàn 验血 yànxuè

    - Anh ấy đi bệnh viện để xét nghiệm máu.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 测验 cèyàn hěn 简单 jiǎndān

    - Bài kiểm tra lần này rất đơn giản.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. nghiệm đúng (có kết quả như đã dự đoán)

产生预期的效果

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 预言 yùyán 终于 zhōngyú 应验 yìngyàn le

    - Lời tiên tri này cuối cùng đã ứng nghiệm.

  • volume volume

    - 的话 dehuà 总是 zǒngshì hěn 灵验 língyàn

    - Lời ông ấy nói luôn rất linh nghiệm.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 方法 fāngfǎ 屡试屡验 lǚshìlǚyàn

    - Phương pháp này thử nhiều lần đều đúng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. kiểm nghiệm; kiểm chứng

通过实践等途径得到证实

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 药方 yàofāng 已经 yǐjīng 验方 yànfāng le

    - Bài thuốc này đã được kiểm nghiệm rồi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 验证 yànzhèng 这个 zhègè 理论 lǐlùn

    - Chúng ta cần kiểm chứng lý luận này.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hiệu quả dự tính

预期的效果

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这药 zhèyào de 效验 xiàoyàn 非常 fēicháng hǎo

    - Hiệu quả của thuốc này rất tốt.

  • volume volume

    - xīn 产品 chǎnpǐn de 效验 xiàoyàn 令人满意 lìngrénmǎnyì

    - Hiệu quả của sản phẩm mới khiến mọi người hài lòng.

  • volume volume

    - de 治疗 zhìliáo 方法 fāngfǎ 效验 xiàoyàn 显著 xiǎnzhù

    - Phương pháp điều trị của anh ấy có hiệu quả rõ rệt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 临床经验 línchuángjīngyàn

    - kinh nghiệm lâm sàng.

  • volume volume

    - 交流 jiāoliú 工作 gōngzuò 经验 jīngyàn

    - trao đổi kinh nghiệm công tác.

  • volume volume

    - 亚当 yàdāng 出海 chūhǎi 经验丰富 jīngyànfēngfù

    - Adam là một thủy thủ giàu kinh nghiệm.

  • volume volume

    - 专家 zhuānjiā chuán 经验 jīngyàn gěi 新手 xīnshǒu

    - Chuyên gia truyền kinh nghiệm cho người mới.

  • volume volume

    - 人生 rénshēng zuì 严峻 yánjùn de 考验 kǎoyàn 常常 chángcháng zài 逆境 nìjìng 之中 zhīzhōng ér zài 成功 chénggōng 之后 zhīhòu

    - Thử thách gay gắt nhất của cuộc đời thường không ở trong nghịch cảnh mà là sau khi thành công.

  • volume volume

    - 高通量 gāotōngliàng 工程 gōngchéng 实验 shíyàn duī 换料 huànliào 程序 chéngxù 自动 zìdòng 编制 biānzhì 系统 xìtǒng 开发 kāifā

    - Phát triển hệ thống lập trình tự động cho chương trình tiếp nhiên liệu của lò phản ứng thí nghiệm kỹ thuật thông lượng cao

  • volume volume

    - 亲身 qīnshēn 体验 tǐyàn 才能 cáinéng 真正 zhēnzhèng 体会 tǐhuì 生活 shēnghuó

    - Trải nghiệm trực tiếp mới hiểu rõ cuộc sống.

  • volume volume

    - 产品 chǎnpǐn 通过 tōngguò le 质量检验 zhìliàngjiǎnyàn

    - Sản phẩm đã qua kiểm tra chất lượng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+7 nét)
    • Pinyin: Yàn
    • Âm hán việt: Nghiệm
    • Nét bút:フフ一ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMOMM (弓一人一一)
    • Bảng mã:U+9A8C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao