Đọc nhanh: 验电器 (nghiệm điện khí). Ý nghĩa là: bút thử điện.
验电器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bút thử điện
检验物体是否带电的仪器,通常是用两片极薄的金属箔固定在导体的一端,插在玻璃瓶里,另一端露在瓶外,带电体接近外露的一端时,金属箔因带相同的电荷相互排斥而张开
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 验电器
- 你 会 修理 电器 吗 ?
- Bạn có biết sửa chữa đồ điện không?
- 只要 一 按 电钮 , 机器 就 会 开动
- Chỉ cần nhấn vào nút điện, máy sẽ bắt đầu hoạt động.
- 你 要 定期 保养 家里 的 电器
- Bạn cần bảo dưỡng định kỳ đồ điện trong nhà.
- 开关 一种 用来 控制电路 中 电 流量 的 电流 器件
- "Đó là một loại thiết bị dùng để điều khiển lượng dòng điện trong mạch điện."
- 实验室 里 有 很多 仪器
- Trong phòng thí nghiệm có rất nhiều thiết bị.
- 实验室 里 有 各种 仪器
- Phòng thí nghiệm có nhiều loại thiết bị.
- 修 电器 他 十分 在 行
- Sửa thiết bị điện anh ấy rất lành nghề.
- 实验室 里 有 各种 科学 器材
- Phòng thí nghiệm có nhiều loại thiết bị khoa học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
电›
验›