Đọc nhanh: 胶 (giao). Ý nghĩa là: keo dán, cao su, chất dính; như keo (giống keo). Ví dụ : - 这瓶胶水很大。 Chai keo này rất to.. - 这种胶能修补破裂的物品。 Loại keo này có thể sửa những đồ vật bị vỡ.. - 橡胶具有良好的弹性。 Cao su có độ đàn hồi tốt.
胶 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. keo dán
某些具有黏性的物质,用动物的皮、角等熬成或由植物分泌出来,也有人工合成的通常用来黏合器物
- 这瓶 胶水 很大
- Chai keo này rất to.
- 这种 胶能 修补 破裂 的 物品
- Loại keo này có thể sửa những đồ vật bị vỡ.
✪ 2. cao su
指橡胶
- 橡胶 具有 良好 的 弹性
- Cao su có độ đàn hồi tốt.
- 大量 生产 橡胶制品
- Sản xuất một lượng lớn sản phẩm cao su.
✪ 3. chất dính; như keo (giống keo)
象胶一样黏的
- 她 的 手上 沾满 了 胶 似的 东西
- Trên tay cô ấy dính đầy những thứ giống như keo.
- 地上 有 黑色 的 胶状物
- Trên mặt đất có chất dính màu đen.
胶 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dán; dính
用胶粘牢;粘住;使不能移动
- 他 把 照片 胶 在 本子 上
- Anh ấy đem ảnh dán vào sổ.
- 我 把 这两块 木板 胶 起来
- Tôi mang hai miếng gỗ này dính lại.
胶 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dính
黏性的
- 地面 有胶 的 感觉
- Mặt đất có cảm giác dính.
- 米饭 有点 胶
- Cơm có chút dính.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 胶
✪ 1. 胶 + Danh từ
Cái gì đấy làm từ cao su
- 妈妈 有胶 手套
- Mẹ có găng tay cao su.
- 这是 胶鞋 底
- Đây là đế giày cao su.
✪ 2. 把 + Tân ngữ + 胶 + Thành phần khác
Mang cái gì đó dính/dán vào nhau
- 我 把 两张 纸 胶住
- Tôi mang hai tờ giấy dán chắc lại.
- 他 把 邮票 胶 在 信上
- Anh ấy mang tem dán lên thư.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胶
- 鹿角胶
- cao lộc.
- 合成橡胶
- cao su tổng hợp.
- 你 有 胶带 吗 ?
- Bạn có dải băng không?
- 地面 有胶 的 感觉
- Mặt đất có cảm giác dính.
- 在 哪儿 可以 冲 胶卷 ?
- Có thể rửa phim ở đâu?
- 塑胶 手指套 , 0 . 06 元 只
- Bao ngón tay cao su, giá chỉ 0.06 tệ một chiếc
- 地上 有 黑色 的 胶状物
- Trên mặt đất có chất dính màu đen.
- 在 铁环 上 缠绕 上 宽 胶带
- Quấn băng dán rộng trên vòng sắt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
胶›