Đọc nhanh: 驼铃 (đà linh). Ý nghĩa là: lục lạc (lục lạc treo trên cổ lạc đà, khi lạc đà bước đi thì sẽ phát ra tiếng kêu.).
驼铃 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lục lạc (lục lạc treo trên cổ lạc đà, khi lạc đà bước đi thì sẽ phát ra tiếng kêu.)
系在骆驼颈下的铃铛,随着骆驼的行走而发出响声
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驼铃
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 情况紧急 时请 按铃
- Vui lòng nhấn chuông khi tình huống khẩn cấp.
- 大半夜 的 谁 会 按 门铃 啊
- Ai rung chuông giữa đêm khuya?
- 快 去 摁 电铃
- Mau đi bấm chuông điện.
- 塔上 有 很多 铃
- Trên tháp có rất nhiều chuông.
- 古铃 价值 难以 估量
- Giá trị của chuông cổ khó có thể ước lượng.
- 骆驼 耐 饥渴 的 能力 很强
- Lạc đà có khả năng chịu đói khát rất tốt.
- 她 的 背 驼 得 很 厉害
- Lưng của cô ấy bị cong rất nặng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
铃›
驼›