Đọc nhanh: 驴唇不对马嘴 (lư thần bất đối mã chuỷ). Ý nghĩa là: râu ông nọ cắm cằm bà kia; hỏi một đằng trả lời một nẻo; đầu Ngô mình Sở; nồi vuông úp vung tròn. Ví dụ : - 这个比方打得不妥当, 有点驴唇不对马嘴。 so sánh như vậy không thoả đáng, có vẻ như râu ông nọ cắm cằm bà kia.
驴唇不对马嘴 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. râu ông nọ cắm cằm bà kia; hỏi một đằng trả lời một nẻo; đầu Ngô mình Sở; nồi vuông úp vung tròn
比喻答非所问或事物两下不相合 也说牛头不对马嘴
- 这个 比方 打得 不 妥当 , 有点 驴唇不对马嘴
- so sánh như vậy không thoả đáng, có vẻ như râu ông nọ cắm cằm bà kia.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驴唇不对马嘴
- 不过 要 对 着 西斯廷 教堂 好久 啦
- Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.
- 颤抖 的 嘴唇 说不出 话
- Môi run rẩy không nói lên lời.
- 这场 比赛 马虎 不得 , 说不定 对方 是 扮 猪 吃 老虎
- Trận này không được bất cẩn, nói không chừng đối thử giả heo ăn thịt hổ.
- 对 这个 问题 , 他们 还是 七嘴八舌 地 争论不休
- Về vấn đề này, họ vẫn cãi nhau không ngừng.
- 这个 比方 打得 不 妥当 , 有点 驴唇不对马嘴
- so sánh như vậy không thoả đáng, có vẻ như râu ông nọ cắm cằm bà kia.
- 别怪 我 嘴直 , 这事 是 你 不 对
- đừng trách tôi nói thẳng, việc này anh sai rồi.
- 她 嘴 上 虽然 没有 说 不 对 , 心里 却 不以为然
- tuy cô ta không nói ra ngoài miệng là không đúng, nhưng trong lòng lại không đồng ý
- 不要 低估 对手 的 实力
- Đừng coi thường sức mạnh của đối thủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
唇›
嘴›
对›
马›
驴›
không liên quan nhau; không dính dáng nhau; dùi đục chấm mắm tôm; lảng xẹt (Dựa theo tích: Thời Xuân Thu, Tề Hoàn Công đem binh đánh nước Sở. Sở Vương phái người đến nói với Tề Hoàn Công: Ngài coi vùng biển bắc, quả nhân coi vùng biển nam, thế thì đô
ông nói gà bà nói vịt; trống đánh xuôi, kèn thổi ngược; râu ông nọ cắm cằm bà kia; nồi vuông úp vung tròn; ông nói gà, bà nói vịt