Đọc nhanh: 驴打滚 (lư đả cổn). Ý nghĩa là: cho vay nặng lãi; lãi mẹ đẻ lãi con, món thịt tẩm bột rán.
驴打滚 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cho vay nặng lãi; lãi mẹ đẻ lãi con
高利贷的一种放债时规定,到期不还,利息加倍利上加利,越滚越多,如驴翻身打滚
✪ 2. món thịt tẩm bột rán
一种食品用黄米面夹糖做成,蒸熟后,滚上黄豆面
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驴打滚
- 这个 比方 打得 不 妥当 , 有点 驴唇不对马嘴
- so sánh như vậy không thoả đáng, có vẻ như râu ông nọ cắm cằm bà kia.
- 两个 人 扭打 起来 , 满地 翻滚
- hai người đánh nhau, lăn lộn dưới đất.
- 疼得直 打滚
- đau quá lăn lộn
- 毛驴 在 地上 打滚
- con lừa lăn qua lăn lại dưới đất.
- 猪 羔儿 在 泥里 打滚
- Con heo con lăn lộn trong bùn.
- 他 从小 在 农村 打滚 长大 的
- Anh lớn lên ở nông thôn.
- 豕 在 泥里 打滚
- Lợn lăn trong bùn.
- 要是 别的 孩子 , 可能 已经 哭 得 满地 打滚 了
- Nếu là những đứa trẻ khác, chúng có thể đã khóc và lăn lộn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
滚›
驴›