Đọc nhanh: 马首欲东 (mã thủ dục đông). Ý nghĩa là: Đi về phía đông; trở về. § Nguồn gốc: ◇Tả truyện 左傳: Loan Yểm viết: "Tấn quốc chi mệnh; vị thị hữu dã. Dư mã thủ dục đông." Nãi quy 欒黶曰: "晉國之命; 未是有也. 余馬首欲東." 乃歸 (Tương Công thập tứ niên 襄公十四年)..
马首欲东 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đi về phía đông; trở về. § Nguồn gốc: ◇Tả truyện 左傳: Loan Yểm viết: "Tấn quốc chi mệnh; vị thị hữu dã. Dư mã thủ dục đông." Nãi quy 欒黶曰: "晉國之命; 未是有也. 余馬首欲東." 乃歸 (Tương Công thập tứ niên 襄公十四年).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 马首欲东
- 把 东西 归置 归置 , 马上 就要 动身 了
- sắp xếp đồ đạc, lập tức khởi hành.
- 马路 东边 是 一家 商店
- Phía đông của con đường là một cửa hàng.
- 马克 捶胸顿足 , 痛不欲生
- Mark đập ngực và đá chân, đau đớn không muốn sống.
- 银行 就 在 马路 东边
- Ngân hàng nằm ở phía đông đường cái.
- 我们 是 要 随心所欲 的 但是 , 苦尽甘来 没有 白来 的 东西
- Chúng ta làm những gì ta muốn, nhưng mà, khổ trước sướng sau, không có gì là miễn phí cả.
- 更 高地 举起 马列主义 、 毛泽东思想 的 伟大旗帜
- giương cao lá cờ chủ nghĩa Mác-Lê, tư tưởng Mao Trạch Đông vĩ đại.
- 东京 是 日本 的 首都
- Tokyo là thủ đô của Nhật Bản.
- 这 孩子 误吞 了 东西 , 马上 送 她 去 医院 去 吧 !
- Đứa trẻ này nuốt nhầm đồ rồi, đưa nó đi bệnh viện mau lên!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
东›
欲›
首›
马›