Đọc nhanh: 马铃薯 (mã linh thự). Ý nghĩa là: cây khoai tây. Ví dụ : - 这是马铃薯干酪松露 Đó là món nấm truffle parmesan gnocchi.
马铃薯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây khoai tây
多年生草本植物,羽状复叶,小叶有柄,卵圆形,花白色或蓝紫色地下块茎肥大,供食用; 这种植物的块茎在不同的地区有洋芋、土豆儿、山药蛋等名称
- 这是 马铃薯 干酪 松露
- Đó là món nấm truffle parmesan gnocchi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 马铃薯
- 两个 铃儿 在 桌上
- Hai chiếc chuông trên bàn.
- 下马 步行
- Xuống ngựa đi bộ
- 万马齐喑
- im hơi lặng tiếng
- 这是 马铃薯 干酪 松露
- Đó là món nấm truffle parmesan gnocchi.
- 下 指示 马上 执行
- Ra chỉ thị lập tức thi hành.
- 两人 是 在内 特 的 宝马 内 被 发现 的
- Chúng được tìm thấy trong chiếc BMW của Nate.
- 黄金周 马上 就要 到来
- Tuần lễ vàng sắp đến rồi.
- 不要 拖延 , 问题 马上 解决 , 现在 就 做
- Đừng trì hoãn, vấn đề sẽ được giải quyết ngay, làm ngay bây giờ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
薯›
铃›
马›