Đọc nhanh: 甘薯 (cam thự). Ý nghĩa là: khoai lang, củ khoai lang.
甘薯 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khoai lang
一年生或多年生草本植物,蔓细长,匍匐地面块根,皮色发红或白色,肉黄白色,除供食用外,还可以制糖和酒精
✪ 2. củ khoai lang
这种植物的块根通称红薯或白薯,在不同地区还有番薯、山芋、地瓜、红苕等名称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甘薯
- 麦茬 白薯
- gặt xong lúa mì trồng khoai lang.
- 他 剜 出 了 地里 的 红薯
- Anh ấy đào khoai lang trong đất ra.
- 今晚 想 吃 木薯 还是 香草 口味
- Bạn muốn khoai mì hay vani tối nay?
- 他 姓 甘
- Anh ta họ Cam.
- 他 在 种植 甘蔗
- Anh ấy đang trồng mía.
- 他 扛着 一根 甘蔗 回家
- Anh vác một cây mía về nhà.
- 他 心甘情愿 为 她 付出 一切
- Anh sẵn sàng hy sinh tất cả vì cô ấy.
- 他 就是 这么 个 家伙 , 自甘堕落 去 骗 老 人们 的 几文钱
- Anh ta chỉ là một kẻ như thế, tự nguyện sa đà vào việc lừa đảo và lấy cắp vài đồng tiền của người già.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
甘›
薯›