Đọc nhanh: 红薯 (hồng thự). Ý nghĩa là: khoai lang; khoai nghệ. Ví dụ : - 我喜欢吃烤红薯。 Tôi thích ăn khoai lang nướng.. - 超市里卖红薯吗? Siêu thị có bán khoai lang không?. - 这道菜用红薯做的。 Món ăn này làm từ khoai lang.
红薯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoai lang; khoai nghệ
甘薯的通称
- 我 喜欢 吃 烤红薯
- Tôi thích ăn khoai lang nướng.
- 超市 里 卖 红薯 吗 ?
- Siêu thị có bán khoai lang không?
- 这 道菜 用 红薯 做 的
- Món ăn này làm từ khoai lang.
- 红薯 对 身体 有 好处
- Khoai lang có lợi cho sức khỏe.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红薯
- 红薯 蔓 铺满 田垄
- Dây leo của khoai lang trải đầy ruộng.
- 这 道菜 用 红薯 做 的
- Món ăn này làm từ khoai lang.
- 我 喜欢 吃 烤红薯
- Tôi thích ăn khoai lang nướng.
- 农民 刨 出 许多 红薯
- Nông dân đào được rất nhiều khoai lang.
- 红薯 孙冒出 了 新芽
- Khoai lang tái sinh mọc ra chồi mới.
- 红薯 对 身体 有 好处
- Khoai lang có lợi cho sức khỏe.
- 他 剜 出 了 地里 的 红薯
- Anh ấy đào khoai lang trong đất ra.
- 书 和 红薯 在 我们 村里 都 是 稀奇 东西
- Sách và khoai lang đều là những thứ hiếm lạ tại thông chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
红›
薯›