Đọc nhanh: 番薯 (phiên thự). Ý nghĩa là: khoai lang. Ví dụ : - 来来来, 刚刚出炉的烤番薯要不要尝一个 Tới đây tới đây, khoai lang nướng nóng hổi mới ra lò, muốn thử một củ chứ
番薯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoai lang
甘薯
- 来来来 , 刚刚 出炉 的 烤 番薯 要 不要 尝 一个
- Tới đây tới đây, khoai lang nướng nóng hổi mới ra lò, muốn thử một củ chứ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 番薯
- 麦茬 白薯
- gặt xong lúa mì trồng khoai lang.
- 这片 土地 很 适合 种 番薯
- Mảnh đất này rất phù hợp để trồng khoai lang.
- 他们 去 了 一番 城市
- Họ đã đi đến một thành phố một lần.
- 他 三番五次 来 找 我 , 却 没 找 着
- Anh ấy tới tìm tôi nhiều lần nhưng không gặp.
- 从 艰难 困厄 中闯出 一 番 事业
- từ trong hoàn cảnh gian nan khốn khó đã tạo nên sự nghiệp。
- 来来来 , 刚刚 出炉 的 烤 番薯 要 不要 尝 一个
- Tới đây tới đây, khoai lang nướng nóng hổi mới ra lò, muốn thử một củ chứ
- 他 从小 就 有 做 一番 事业 的 愿心
- từ nhỏ anh ta đã có chí hướng về nghề nghiệp.
- 他 三番五次 来 找 你
- Anh ấy nhiều lần đến tìm bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
番›
薯›