部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Nhân (Nhân Đứng) (人) Chủ (丶)
Các biến thể (Dị thể) của 铃
鈴
铃 là gì? 铃 (Linh). Bộ Kim 金 (+5 nét). Tổng 10 nét but (ノ一一一フノ丶丶フ丶). Ý nghĩa là: cái chuông. Từ ghép với 铃 : 電鈴 Chuông điện, 車鈴 Chuông xe, 按鈴 Bấm chuông, 落鈴 Rụng nụ. Chi tiết hơn...
- 電鈴 Chuông điện
- 車鈴 Chuông xe
- 按鈴 Bấm chuông
- 啞鈴 Quả tạ
- 棉鈴 Nụ bông
- 落鈴 Rụng nụ.