Đọc nhanh: 马桶 (mã dũng). Ý nghĩa là: bồn cầu; cái bô (có nắp). Ví dụ : - 马桶的盖子要关好。 Nắp bồn cầu cần được đóng kỹ.. - 马桶水箱有点漏水。 Bể nước của bồn cầu bị rò rỉ.. - 小心别把手机掉进马桶。 Cẩn thận đừng làm rơi điện thoại vào bồn cầu.
马桶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bồn cầu; cái bô (có nắp)
供大小便用的有盖的桶
- 马桶 的 盖子 要关 好
- Nắp bồn cầu cần được đóng kỹ.
- 马桶 水箱 有点 漏水
- Bể nước của bồn cầu bị rò rỉ.
- 小心 别 把 手机 掉 进 马桶
- Cẩn thận đừng làm rơi điện thoại vào bồn cầu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 马桶
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 马桶 水箱 有点 漏水
- Bể nước của bồn cầu bị rò rỉ.
- 奥巴马 会 去 通 白宫 马桶 吗
- Barack Obama có mở cửa nhà vệ sinh trong nhà trắng không?
- 小心 别 把 手机 掉 进 马桶
- Cẩn thận đừng làm rơi điện thoại vào bồn cầu.
- 马桶 的 盖子 要关 好
- Nắp bồn cầu cần được đóng kỹ.
- 如果 在 厕所 里 遇到 恐怖分子 就 把 他 溺死 在 马桶 里
- Nếu bạn gặp phần tử khủng bố trong nhà vệ sinh thì hãy dìm chết hắn bằng cây hút bồn cầu.
- 他 听到 马桶 的 冲 水声
- Anh nghe thấy tiếng xả nước trong toilet.
- 我 喜欢 客房 服务 和 室内 马桶
- Tôi thích dịch vụ phòng và hệ thống ống nước trong nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
桶›
马›