Đọc nhanh: 马子 (mã tử). Ý nghĩa là: cái bô. Ví dụ : - 小子,敢泡我马子!你说吧,是单挑还是群殴? Chàng trai, dám ngâm ngựa của tôi! Nói cho tôi biết, thích một chọi một hay một cuộc chiến nhóm?
马子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cái bô
马桶
- 小子 , 敢 泡 我 马子 ! 你 说 吧 , 是 单挑 还是 群殴 ?
- Chàng trai, dám ngâm ngựa của tôi! Nói cho tôi biết, thích một chọi một hay một cuộc chiến nhóm?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 马子
- 越过 斯坦 · 李家 马路 牙子
- Chúng tôi đã ở lề đường Stan Lee
- 她 在 今年 奥运会 女子 马拉松赛 跑 中 赢得 金牌
- Cô ấy đã giành được huy chương vàng trong cuộc đua marathon nữ tại Olympic năm nay.
- 他 带领 孩子 们 过 马路
- Anh ấy dẫn bọn trẻ qua đường.
- 他 把 驮子 放在 马背上
- Anh ấy đặt hàng thồ lên lưng ngựa.
- 他 执着 孩子 的 手过 马路
- Anh ấy nắm tay đứa trẻ qua đường.
- 如果 在 厕所 里 遇到 恐怖分子 就 把 他 溺死 在 马桶 里
- Nếu bạn gặp phần tử khủng bố trong nhà vệ sinh thì hãy dìm chết hắn bằng cây hút bồn cầu.
- 如果 你 吃 完 感觉 肚子 很胀 , 吃 撑 了 , 就 不要 马上 喝水 了
- Nếu bạn cảm thấy đầy hơi sau khi ăn no, không nên uống nước ngay lập tức
- 孩子 刚 发烧 , 他 立马 去 买药
- Con vừa mới sốt, anh ấy liền lập tức đi mua thuốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
马›