Đọc nhanh: 马其顿 (mã kì đốn). Ý nghĩa là: Ma-kê-đô-ni-a; Macedonia.
✪ 1. Ma-kê-đô-ni-a; Macedonia
马其顿欧洲东南部巴尔干半岛上一地区,包括今天的希腊、保加利亚和南斯拉夫的部分地区亚历山大帝国灭亡后,罗马人、拜占庭人、保加利亚人、塞尔维亚人和土耳其人先后统治过 该地区现今的划分基本上是在第二次巴尔干战争 (1913年) 后划定的斯科普里是该国首都人口2,063,122 (2003)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 马其顿
- 一横 的 两头 都 要 顿 一顿
- Viết nét ngang phải nhấn bút cả hai đầu.
- 鞍马劳顿
- cưỡi ngựa rất là khó nhọc
- 一马当先 , 万马奔腾
- một ngựa dẫn đầu, muôn ngựa lao theo.
- 万马齐喑
- im hơi lặng tiếng
- 一部分 钱 做 日用 , 其余 的 都 储蓄 起来
- một phần tiền sử dụng hàng ngày, số còn lại thì để giành.
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 马克 捶胸顿足 , 痛不欲生
- Mark đập ngực và đá chân, đau đớn không muốn sống.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
其›
顿›
马›