Đọc nhanh: 马钱 (mã tiền). Ý nghĩa là: cây mã tiền; mã tiền, hạt mã tiền.
马钱 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cây mã tiền; mã tiền
常绿乔木, 叶子对生,卵形或近圆形,浆果球形, 成熟时黄色种子圆盘形, 干燥后入药, 叫马钱子原产印度等地也叫番木鳖
✪ 2. hạt mã tiền
藤本植物, 叶子对生, 椭圆形, 花白色, 浆果球形,成熟时橘红色种子长圆形而扁, 干燥后入药, 叫马钱子产于中国云南等地
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 马钱
- 一群 马
- một đàn ngựa.
- 一部分 钱 做 日用 , 其余 的 都 储蓄 起来
- một phần tiền sử dụng hàng ngày, số còn lại thì để giành.
- 一百块 钱交 伙食费 , 五十块 钱 零用
- một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.
- 一有 动静 , 要 马上 报告
- nếu có động tĩnh gì, thì sẽ lập tức báo cáo.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 一群 大马 在 跑
- Một đàn ngựa lớn đang chạy.
- 这笔 钱 靠 做 马杀鸡 的话 要 帮 几个 人 打 手枪 才 赚 得到
- Có bao nhiêu người bạn đã phải giật mình trên bàn mát xa để làm được điều đó?
- 黄金周 马上 就要 到来
- Tuần lễ vàng sắp đến rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
钱›
马›