Đọc nhanh: 香火不绝 (hương hoả bất tuyệt). Ý nghĩa là: một dòng người hành hương không ngừng.
香火不绝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một dòng người hành hương không ngừng
an unending stream of pilgrims
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 香火不绝
- 他 动不动 就 恼火
- Anh ấy hơi tí là nổi nóng.
- 今天 不冷 , 甭 笼火 了
- hôm nay trời không lạnh, đừng nhóm lò.
- 从 上海 到 武汉 , 可以 搭 长江 轮船 , 要 不 绕道 坐火车 也 行
- từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.
- 不要 为 小事 上火
- Đừng vì chuyện nhỏ mà nổi giận.
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 人家 拒绝 了 他 还 一再 去 纠缠 真 不 知趣
- Người ta từ chối, anh ấy vẫn đến quấy rầy, thật không biết điều.
- 一到 饭口 时间 , 饭馆 里 顾客 络绎不绝
- vừa đến giờ cơm, quán cơm rất đông khách.
- 他 不 小心 打翻 了 桌上 的 香水
- Anh ấy không cẩn thận làm đổ chai nước hoa trên bàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
火›
绝›
香›