Đọc nhanh: 香火 (hương hoả). Ý nghĩa là: đèn nhang, ông từ, hương khói; hương hoa (thờ cúng cha mẹ, tổ tiên); hương hoả. Ví dụ : - 把香火儿焌了。 nhúng tắt nhang.
香火 khi là Danh từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. đèn nhang
(宗教徒或迷信的人) 供佛敬神时燃点的香和灯火
- 把 香火 儿 焌 了
- nhúng tắt nhang.
✪ 2. ông từ
旧时庙宇中照料香火的人;庙祝
✪ 3. hương khói; hương hoa (thờ cúng cha mẹ, tổ tiên); hương hoả
旧指子孙祭祀祖先的事情
✪ 4. lửa hương; nhang khói
(香火儿) 燃着的线香、棒香或盘香上的火
✪ 5. nhang đèn
祭祀祖先或神佛用的香和蜡烛
✪ 6. hương lửa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 香火
- 一 进门 , 香味 扑鼻而来
- Vừa bước vào, mùi hương liền xộc vào mũi.
- 把 香火 儿 焌 了
- nhúng tắt nhang.
- 一掐儿 茶叶 香喷喷
- Một nắm trà rất thơm.
- 一背 柴火 足够 用 了
- Một bó củi là đủ dùng rồi.
- 麻辣 香锅 在 夏季 的 流行 也 就 不足为奇 了
- Không có gì ngạc nhiên khi lẩu chua cay được ưa chuộng vào mùa hè
- 一股 潮湿 的 烟 熄灭 了 火苗
- Một làn khói ẩm dập tắt ngọn lửa.
- 一瞬间 , 火箭 已经 飞 得 无影无踪 了
- Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.
- 庙宇 里 有 很多 香火
- Trong ngôi đền có rất nhiều hương khói.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
火›
香›