Đọc nhanh: 香轮宝骑 (hương luân bảo kỵ). Ý nghĩa là: cỗ xe tráng lệ và những con ngựa quý (thành ngữ); gia đình giàu có với lối sống xa hoa, phô trương sự xa hoa.
香轮宝骑 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cỗ xe tráng lệ và những con ngựa quý (thành ngữ); gia đình giàu có với lối sống xa hoa
magnificent carriage and precious horses (idiom); rich family with extravagant lifestyle
✪ 2. phô trương sự xa hoa
ostentatious display of luxury
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 香轮宝骑
- 一 进门 , 香味 扑鼻而来
- Vừa bước vào, mùi hương liền xộc vào mũi.
- 小宝宝 睡得 很 香
- Em bé ngủ rất ngon.
- 一轮 红日 , 正 从 地平线 上 升起
- vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.
- 一部 好 的 百科全书 是 知识 宝库
- Một cuốn bách khoa toàn thư tốt là kho tàng tri thức.
- 一轮 红日
- Một vầng mặt trời hồng.
- 一辆 三轮车
- một chiếc xe ba bánh.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 一艘 万吨 货轮 停靠在 码头
- một chiếc tàu vận chuyển mười nghìn tấn hàng đang cập bến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宝›
轮›
香›
骑›