Đọc nhanh: 香车宝马 (hương xa bảo mã). Ý nghĩa là: cỗ xe tráng lệ và những con ngựa quý (thành ngữ); gia đình giàu có với lối sống xa hoa, phô trương sự xa hoa.
香车宝马 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cỗ xe tráng lệ và những con ngựa quý (thành ngữ); gia đình giàu có với lối sống xa hoa
magnificent carriage and precious horses (idiom); rich family with extravagant lifestyle
✪ 2. phô trương sự xa hoa
ostentatious display of luxury
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 香车宝马
- 两匹马 驾着 车
- Hai con ngựa kéo xe.
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 列车 马上 要开 了
- Chuyến tàu sắp sửa xuất phát.
- 大家 兴高采烈 地 登上 前往 香山 公园 的 大巴车
- Mọi người vui vẻ lên xe đến công viên Tương Sơn.
- 去年 冬天 , 我 开车 经过 教堂 的 草地 然后 撞 上马 的 食槽
- Mùa đông năm ngoái, tôi đi dạo trên bãi cỏ của nhà thờ và lái xe qua khung cảnh máng cỏ.
- 列车 马上 就要 到 站 了
- Tàu sắp đến ga rồi.
- 两人 是 在内 特 的 宝马 内 被 发现 的
- Chúng được tìm thấy trong chiếc BMW của Nate.
- 你 的 车子 使用 高级 汽油 可以 增大 马力
- Việc sử dụng nhiên liệu cao cấp trong xe của bạn có thể tăng cường công suất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宝›
车›
香›
马›