Đọc nhanh: 首鼠 (thủ thử). Ý nghĩa là: Hán Việt: THỦ THỬ LƯỠNG ĐOAN lưỡng lự; chần chừ; ngần ngừ; nửa muốn nửa không。遲疑不決或動搖不定 (見《史記·魏其武安侯列傳》) 。.
首鼠 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hán Việt: THỦ THỬ LƯỠNG ĐOAN lưỡng lự; chần chừ; ngần ngừ; nửa muốn nửa không。遲疑不決或動搖不定 (見《史記·魏其武安侯列傳》) 。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 首鼠
- 也许 恨意 是 我 首先 找回 的 人性
- Có lẽ hận thù là thứ đầu tiên tôi nhận lại.
- 中国 的 名山 首推 黄山
- Ngọn núi nổi tiếng nhất ở Trung Quốc là Hoàng Sơn.
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 买 珠宝首饰 , 若 是 走 了 眼 , 可 就 吃大亏
- mua đồ trang sức bằng châu ngọc, nếu như trông nhầm thì bị hố to.
- 五十 位 国家元首 参加 了 女王 的 加冕典礼 , 向 女王 表示 敬意
- Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.
- 于是 就 决定 给出 首付 了
- Tôi quyết định đặt một khoản thanh toán xuống nó.
- 东京 是 日本 的 首都
- Tokyo là thủ đô của Nhật Bản.
- 习近平 总书记 在 人民大会堂 会见 英国首相
- Tổng bí thư Tập Cận Bình tiếp đón thủ tướng Anh tại đại lễ đường nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
首›
鼠›