Đọc nhanh: 两端 (lưỡng đoan). Ý nghĩa là: cả hai đầu (của một thanh, v.v.), hai thái cực, không có quyết định, chưa đưa ra chủ kiến, do dự, lưỡng đoan. Ví dụ : - 半导体二极管主要作为整流器使用的一个有两端的半导体设备 Một thiết bị bán dẫn có hai đầu, được sử dụng chủ yếu làm biến mạch chỉnh lưu.
两端 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cả hai đầu (của một thanh, v.v.)
事物的两个顶端;两头。
- 半导体 二极管 主要 作为 整流器 使用 的 一个 有 两端 的 半导体 设备
- Một thiết bị bán dẫn có hai đầu, được sử dụng chủ yếu làm biến mạch chỉnh lưu.
✪ 2. hai thái cực, không có quyết định, chưa đưa ra chủ kiến, do dự
拿不定主意
✪ 3. lưỡng đoan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两端
- 三盘 棋 却 有 两盘 是 和 局
- chơi ba ván cờ, hoà hai ván.
- 半导体 二极管 主要 作为 整流器 使用 的 一个 有 两端 的 半导体 设备
- Một thiết bị bán dẫn có hai đầu, được sử dụng chủ yếu làm biến mạch chỉnh lưu.
- 一样 的 客人 , 不能 两样 待遇
- cùng một hạng khách, không thể đối xử khác nhau được.
- 弓 的 两端 距离 是 五尺
- Khoảng cách giữa hai đầu của cung đo đất là 5 thước.
- 不 介入 他们 两人 之间 的 争端
- không can dự vào sự tranh chấp giữa hai người bọn họ.
- 树枝 两端 细又长
- Hai đầu của cành cây mảnh và dài.
- 从中 斡旋 , 解决 两方 争端
- đứng giữa hoà giải, giải quyết tranh chấp giữa hai bên.
- 上学时 , 我要 经过 两个 坡
- Lúc đi học, tôi phải đi qua hai con dốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
端›