Đọc nhanh: 首都经济贸易大学 (thủ đô kinh tế mậu dị đại học). Ý nghĩa là: Đại học Kinh tế và Kinh doanh Thủ đô (Bắc Kinh).
✪ 1. Đại học Kinh tế và Kinh doanh Thủ đô (Bắc Kinh)
Capital University of Economics and Business (Beijing)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 首都经济贸易大学
- 他 的 妹妹 在 学 经济学
- Em gái anh ấy đang học kinh tế.
- 她 大学毕业 后 , 应聘 到 一家 外贸公司 做 会计工作
- Sau khi tốt nghiệp đại học, cô xin vào làm kế toán tại một công ty ngoại thương
- 伟大 的 领袖 经济 天下
- Vị lãnh đạo vĩ đại quản lý thiên hạ.
- 贸易 增长 带动 经济
- Tăng trưởng thương mại thúc đẩy kinh tế.
- 经过 学习 , 大家 的 觉悟 都 提高 了
- qua học tập, sự giác ngộ của mọi người được nâng cao.
- 经济 旺盛 , 大家 都 很 高兴
- Kinh tế thịnh vượng, mọi người đều rất vui.
- 《 诗经 》 和 《 楚辞 》 对 后世 的 文学 有 很大 的 影响
- Thi Kinh và Sở từ có ảnh hưởng rất lớn đến nền văn học đời sau.
- 大家 都 在 努力学习
- Mọi người đều đang nỗ lực học tập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
学›
易›
济›
经›
贸›
都›
首›